Chào bạn. Bạn đang là khách của Diễn đàn nên không thể xem được một số khu vực hay và quan trọng. Xin mời bạn hãy ĐĂNG KÝ để làm thành viên Diễn đàn hoặc ĐĂNG NHẬP nếu đã là thành viên.
Chào bạn. Bạn đang là khách của Diễn đàn nên không thể xem được một số khu vực hay và quan trọng. Xin mời bạn hãy ĐĂNG KÝ để làm thành viên Diễn đàn hoặc ĐĂNG NHẬP nếu đã là thành viên.
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.



 
Trang ChínhTrang Chính  Tìm kiếmTìm kiếm  Latest imagesLatest images  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  
Thân Mời Hồ Ly Cung tham dự OFFLINE MINI cùng Thuần Việt Trả lờiThân Mời Hồ Ly Cung tham dự OFFLINE MINI cùng Thuần Việt - 79 Trả lời
Pé 3 - Cửu Vĩ Hồ :)) Trả lờiPé 3 - Cửu Vĩ Hồ :)) - 66 Trả lời
kiss xin ra mắt mấy pé hồ ly nek Trả lờikiss xin ra mắt mấy pé hồ ly nek - 65 Trả lời
Thành Viên mới ra mắt mọi ng` đây Trả lờiThành Viên mới ra mắt mọi ng` đây - 65 Trả lời
Rừng Nauy - Haruki Murakami Trả lờiRừng Nauy - Haruki Murakami - 60 Trả lời
Tũn ra mắt HLC đây nếu có xấu đừg lấy carôt chội nhé :P Trả lờiTũn ra mắt HLC đây nếu có xấu đừg lấy carôt chội nhé :P - 52 Trả lời
Mở hàng Show hình trước :-P Trả lờiMở hàng Show hình trước :-P - 51 Trả lời
Lời Hứa 4 : Lựa Chọn Trả lờiLời Hứa 4 : Lựa Chọn - 47 Trả lời
New Years New pic Trả lờiNew Years New pic - 46 Trả lời
Ảnh mới ! Mời các bạn ghé thăm ! ^-^ Trả lờiẢnh mới ! Mời các bạn ghé thăm ! ^-^ - 46 Trả lời
Các sao nam và hotboy nude nghệ thuật - cực đẹp trai lượt xemCác sao nam và hotboy nude nghệ thuật - cực đẹp trai - 10111 Xem
[18+] THẦY GIÁO LÊ HỒNG PHONG ĐẸP TRAI SỤC CU CỰC ĐÃ lượt xem[18+] THẦY GIÁO LÊ HỒNG PHONG ĐẸP TRAI SỤC CU CỰC ĐÃ - 10082 Xem
[Truyện gay]" Hot" : ĐÓi past4 lượt xem[Truyện gay]" Hot" : ĐÓi past4 - 10058 Xem
nhock Gay Kang pro lượt xemnhock Gay Kang pro - 5819 Xem
Khang Luân Cởi truồng khoe lông trym ( Up lại) lượt xemKhang Luân Cởi truồng khoe lông trym ( Up lại) - 4907 Xem
Tuyển tập Boy hàn khoe body đẹp lượt xemTuyển tập Boy hàn khoe body đẹp - 4844 Xem
Hot Asian boy show body & cock đẹp! lượt xemHot Asian boy show body & cock đẹp! - 4361 Xem
Hình Nude của Hot Boy Chan Lam San lượt xemHình Nude của Hot Boy Chan Lam San - 4170 Xem
Sho <3 Nagi lượt xemSho <3 Nagi - 4104 Xem
Làm tình và anh lượt xemLàm tình và anh - 3359 Xem

Trang 1 trong tổng số 1 trang
Từ A đến Z , Những thuật ngữ về LGBTXem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
10/3/2012, 12:19
Su
Từ A đến Z , Những thuật ngữ về LGBT Bgavat18
Từ A đến Z , Những thuật ngữ về LGBT Bgavat10Từ A đến Z , Những thuật ngữ về LGBT Bgavat12Từ A đến Z , Những thuật ngữ về LGBT Bgavat13
Từ A đến Z , Những thuật ngữ về LGBT Bgavat15su.tonieTừ A đến Z , Những thuật ngữ về LGBT Bgavat17
Từ A đến Z , Những thuật ngữ về LGBT Bgavat19Từ A đến Z , Những thuật ngữ về LGBT Bgavat21Từ A đến Z , Những thuật ngữ về LGBT Bgavat22
HLC - su.tonie
Tước hiệuNhân Sinh

Nhân Sinh
I'm : Su
Sở thích : nói chjện vớj pạn pè
Đến từ : Đn
Bài viết : 16
Thanked : 3
Points : 47
Profile su.tonie
I'm : Su
Sở thích : nói chjện vớj pạn pè
Đến từ : Đn
Bài viết : 16
Thanked : 3
Points : 47

Từ A đến Z , Những thuật ngữ về LGBT Vide10

Bài gửiTiêu đề: Từ A đến Z , Những thuật ngữ về LGBT

Tiêu đề: Từ A đến Z , Những thuật ngữ về LGBT

Dưới
đây là một số thuật ngữ (cả tiếng Anh, tiếng Việt, tiếng lóng) hay
được sử dụng trong cộng đồng người đồng tính nam, đồng tính nữ, song
tính và xuyên tính ái ("LGBT"). Các thuật ngữ cũng giống như những cái
nhãn, cần thiết nhưng không phải là tất cả những gì chúng ta phải quan
tâm. Bởi con người tạo ra thuật ngữ chứ thuật ngữ không thể định nghĩa
được con người.





[You must be registered and logged in to see this image.]

Ally: Từ tiếng Anh chỉ người dị tính ủng hộ sự bình đẳng, ủng hộ sự đấu tranh vì quyền của cộng đồng LGBT.

Butch (B)/Soft-butch (SB):
Tiếng lóng chỉ người đồng tính nữ với trang phục, cử chỉ, dáng vẻ nam
tính, trái ngược với Femme (Fem). So với Soft-butch thì Butchcó nhiều
sự nam tính hơn.

Bi/Bisex/Bisexual: Từ tiếng
Anh chỉ người song tính ái (hay được gọi cách khác là “người lưỡng tính
ái”). Là người bị hấp dẫn bởi cả người cùng giới và người khác giới,
với mức độ không nhất thiết bằng nhau. Song tính ái là một trong những
Xu hướng tính dục. Người song tính khác với người Lưỡng giới tính (Là
tình trạng cơ thể phát triển cả hai bộ phận sinh dục nam và nữ).

Bản dạng giới (Gender identity):
Ý thức của mỗi người tự xác định mình thuộc giới. Một cách để xác định
Bản dạng giới là bằng câu hỏi “tôi là nam hay nữ” thì câu trả lời
(nam, nữ, cả hai, không nào cả hoặc không rõ ràng...) sẽ chính là bản
dạng giới của người đó.

Come out/Công khai: Để
cho một số người hay mọi người biết về Xu hướng tính dục của mình, có
thể dưới dạng khẳng định hoặc không phủ nhận. Come-out/Công khai không
đồng nghĩa với hành vi giả gái.

Dị tính (Heterosexual/Straight): Bị hấp dẫn bởi người khác giới. Dị tính là một trong những Xu hướng tính dục.

Đồng tính (Homosexual): Bị hấp dẫn bởi người cùng giới. Đồng tính là một trong những Xu hướng tính dục.

Fem/Femme:
Tiếng lóng chỉ người đồng tính nữ với trang phục, cử chỉ, dáng vẻ nữ
tính, trái ngược với B. So với SB thìFem có nhiều sự nữ tính hơn.

Ghê sợ đồng tính (Homophobia): Những thái độ và cảm xúc tiêu cực với người đồng tính và song tính, có thể dẫn tới hành vi kỳ thị, bạo lực.

HIV:
Chữ viết tắt tiếng Anh của virus gây bệnh AIDS (Human Immuno
Deficiency Virus), có nghĩa là virus làm suy giảm miễn dịch ở người.
Đây là một trong những vấn đề sức khỏe tình dục quan trọng trong cộng
đồng người đồng tính, đi liền với phong trào tình dục an toàn (Safe
sex).

Internalized homophobia: Từ tiếng Anh chỉ chứng tự ghê sợ và kỳ thị Xu hướng tính dục của bản thân.

Kết hợp dân sự (Civil union/partnership):
Một chế định pháp luật tương tự như kết hôn, cho phép các cặp đôi đồng
tính được hưởng những quyền lợi, nghĩa vụ, trách nhiệm tương tự như
hôn nhân dị tính. Chế định này đang được áp dụng tại hơn 20 quốc gia và
vùng lãnh thổ trên thế giới.

LGBT: Từ viết
tắt tiếng Anh của Lesbian, Gay, Bisexual, Transgender, lần lượt có
nghĩa là Đồng tính nữ, Đồng tính nam, Song tính ái và Xuyên tính ái.
Một cách viết khác là GLBT.

MSM: Từ viết tắt
tiếng Anh của Men who have sex with men, có nghĩa là Người nam giới có
hành vi quan hệ tình dục với nam giới, bất kể họ là người dị tính, đồng
tính hay song tính. Thuật ngữ MSM hay được dùng trong lĩnh vực phòng
chống HIV/AIDS bởi nó tập trung vào hành vi tình dục và đối tượng lây
nhiễm, hơn là Xu hướng tính dục của người.

Nữ yêu nữ: Một thuật ngữ tích cực khác để chỉ người đồng tính nữ.

Nhận con nuôi (LGBT adoption):
Có thể ở dạng một cặp đôi nhận con nuôi, hoặc nhận con ruột của một
người làm con, hoặc người đồng tính độc thân nhận con nuôi. Hiện nay có
14 nước trên thế giới hợp pháp hóa cho nhận con nuôi của người đồng
tính. Lịch sử LGBT ghi nhận nhiều trường hợp một người trong cặp đôi
nhận người còn lại làm con nuôi, để họ có thể hưởng những lợi ích hợp
pháp ở những hệ thống pháp luật không cho phép kết hôn đồng giới
nhưngcho phép nhận con nuôi trưởng thành.

Out: Động từ tiếng Anh, chỉ việc tiết lộ Xu hướng tính dục của một người mà không được sự đồng ý của người đó.

Phong trào LGBT (LGBT Social movement): Phong trào xã hội đấu tranh cho quyền của cộng đồng LGBT.

Queer:
Từ tiếng Anh, nghĩa thông thường chỉ những Xu hướng tính dục không
phải là dị tính hoặc những Bản dạng giới không giới hạn trong 2 khái
niệm nam hay nữ.

Rainbow flag (Cờ cầu vồng):
Được dùng làm biểu tượng cho sự tự tin và tự chủ của cộng đồng LGBT.
Phiên bản hiện nay của cờ cầu vồng gồm sáu màu: đỏ, cam, vàng, lục,
lam, tím.

Safe sex/Safer sex: Tình dục an
toàn. Là hành vi tình dục có sử dụng các biện pháp làm giảm nguy cơ lây
nhiễm các Bệnh lây qua đường tình dục (STIs). Thuật ngữ này không bị
giới hạn, nhưng trong phạm vi tình dục đồng giới thì nó ám chỉ các biện
pháp an toàn như dùng bao cao su với dầu bôi trơn gốc nước, quan hệ
tình dục đường miệng, quan hệ bằng tay... Thuật ngữ Safer sex hay được
sử dụng thay thế Safe sex để nhấn mạnh nó chỉ an toàn hơn so với tình
dục không có bảo vệ, chứ không tuyệt đối an toàn.

Trans (cách gọi tắt của cả Transgender/ Transexual):
Từ Transgender (Xuyên tính ái) là người có bản dạng giới khác với
giới tính bẩm sinh. Từ Transexual (Chuyển giới) thường chỉ riêng tình
trạng một người muốn hoặc đã thực hiện việc phẫu thuật thay đổi giới
tính của mình.

Vô tính ái (Asexual): Không bị hấp dẫn về tính dục bởi bất kì người nào khác.

WSW:
Từ viết tắt tiếng Anh của Women who have sex with women chỉ những
người nữ có hành vi quan hệ tình dục với nữ giới, bất kể Xu hướng tính
dục của họ là dị tính, đồng tính hay song tính. Một thuật ngữ tiếng
Việt tương đương là Nữ yêu nữ.

Xu hướng tính dục (Sexual orientation):
Là sự hấp dẫn có tính bền vững của một người về phía những đối tượng
cụ thể (người khác giới, cùng giới hoặc cả hai giới...). Xu hướng tính
dục được xác định bằng câu hỏi “tôi có cảm xúc tình dục với ai” thì câu
trả lời (nam, nữ, cả hai, không nào cả hoặc không rõ ràng...) sẽ thể
hiện xu hướng tính dục của người đó.

Xuyên tính ái (Transgender): Là người có bản dạng giới khác với giới tính bẩm sinh.

Yogyakarta Principles (Nguyên tắc Yogyakarta):
Một bộ nguyên tắc được các chuyên gia về nhân quyền lập ra vào năm
2007 nhằm áp dụng luật nhân quyền quốc tế cho vấn đề xu hướng tính dục
và bản dạng giới.



* Các định nghĩa trên đây được tham khảo từ nhiều nguồn khác nhau và một số trong đó chưa phải là thông tin khoa học chính thức.

Chữ kí của su.tonie


Từ A đến Z , Những thuật ngữ về LGBT

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Không dùng những ngôn từ thiếu lịch sự.
* Bài viết sưu tầm nên ghi rõ nguồn.
* Tránh spam nhảm không liên quan đến chủ đề.

Yêu cầu viết tiếng Việt có dấu.


Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
 :: Bản Tin Hồ Ly Cung :: Tin Tức Trong Giới-